Sangu

LUẬT PHÁP & XÃ HỘI SÉC

Bạn sẽ bị trừ điểm và thu bằng lái xe trong những trường hợp nào?18 min read

Th8 8, 2015 10 min

Bạn sẽ bị trừ điểm và thu bằng lái xe trong những trường hợp nào?18 min read

Reading Time: 10 minutes
HỆ THỐNG PHẠT VÀ TRỪ ĐIỂM BẰNG LÁI XE TẠI SÉC
Bảng mức phạt và trừ điểm khi vi phạm luật giao thông (cập nhật mới năm 2015)

 

Về giao thông mình cũng đã làm 1 video và chia sẻ tài liệu rồi. Các bạn tham khảo thêm trên: https://sangu.eu/2015/07/chia-se-kinh-nghiem-lai-xe-cua-minh-tai-sec/

Vì nhiều người hỏi về hệ thống này nên mình dịch lại cho các bạn tìm hiểu và chia sẻ. Cách duy nhất mà bạn có thể dữ hẳn 12 điểm trong 1 năm là hiểu biết về những điều có thể vi phạm giao thông!. Mình cũng thấy luật rất tốt và mang tính chất bảo vệ sức khỏe cũng như quyền lợi cho bất cứ ai tham gia gao thông.

Bảng điểm to nên các bạn hãy xem trên vi tính hoặc xoay ngang điện thoại (tablet) ra nhé.

 

Hành vì vi phạm giao thông. (Přestupek). Tóm tắt

Hành vi vi phạm. (Přestupek) Điểm (Body) Phạt tại chỗ (Bloková pokuta) Phạt hành chính/trừng phạt trong tố tụng hình sự. (Pokuta ve správním řízení / trest v trestním řízení) “Treo bằng lái xe”(Zákaz činnosti (*)

Theo luật số:

Paragraf

Lái xe có nông độ cồn trên 0,3 promile.Řízení pod vlivem alkoholu (nad 0,3 promile) Lái xe hoặc điều khiển thú vật (ngựa vv) sau khi uống nước có nồng độ cồn hoặc chất gây nghiện khác. 7 2.500 – 20.000 6 tháng – 1 năm § 125c / 1b)
Lái xe trong tình trạng “không còn khả năng” (bia rượu, chất gây nghiện)Řízení ve stavu vylučujícím způsobilost (alkohol, návykové látky) Lái xe hoặc điều khiển thú vật sau khi dùng đồ uống có nồng độ cồn hoặc chất gây nghiện trong tình trạng không đủ khả năng cá nhân. 7 25.000 – 50.000 1-2 năm § 125c / 1c)
Lái xe trong tình trạng “không còn khả năng” (bia rượu, chất gây nghiện)Řízení ve stavu vylučujícím způsobilost (alkohol a návykové látky) Lái xe hoặc điều khiển thú vật sau khi dùng đồ uống có nồng độ cồn hoặc chất gây nghiện (cồn, chất ma túy, hoặc chất gây nghiện khác ảnh hưởng đến tâm lý và hành vi của người lái xe) 7 Giam tù tối đa 3 năm, phạt tiền 1-10 năm §274 TZ
Từ chối kiểm tra nồng độ cồn / chất gây nghiệnOdmítnutí testu na alkohol / návykové látky Từ chối để bị kiểm tra liệu trong khi điều khiển xe hoặc thú vật có nồng độ cồn trong người hoặc chất gây nghiện hay không 7 25.000 – 50.000 1-2 năm § 125c / 1d)
Lái xe sau khi đã bị tịch thu bằng lái tại chỗŘízení po zadržení řidičského průkazu na místě Vẫn lái xe sau khi đã bị tịch thu bằng lái xe 7 5.000 – 10.000 6 tháng. – 1 năm § 125c / 1e) 2.
Vượt xe khác khi có biển cấmNedovolené předjíždění Vượt xe khác trong trường hợp có biển hoặc vạch cấm không được vượt xe 7 5.000 – 10.000 6 tháng. – 1 năm § 125c / 1f) 7.
Vượt qua đường ray tàu hỏa khi có báo hiệu cấmNedovolená jízda přes železniční přejezd Khi lái xe đi lên hoặc đi qua đường ray tầu hỏa trong trường hợp có báo hiệu cấm 7 Đến 2500,- Kč 2.500 – 5.000 1 – 6 tháng. (nếu vi phạm 2 lần hoặc hơn trong 12 tháng liên tiếp) § 125c / 1f) 9.
Lùi xe, quay đầu xe hoặc lái xe ngược chiều trên đường cao tốcCouvání, otáčení nebo jízda v protisměru na dálníci Khi lái xe trên đường cao tốc hoặc đường xe ô tô mà quay đầu lại, đi ngược chiều hoặc lùi tại nơi mà không được cho phép 7 5.000 – 10.000 6 tháng. – 1 năm § 125c / 1f) 10.
Gây tai nạn giao thông có hậu quả tử vong hoặc chấn thương người khácNehoda s usmrcením nebo těžkou újmou na zdraví Khi người lái xe vi phạm pháp luật giao thông gây tai nạn dẫn tới hậu quả tử vong hoặc chấn thương người khác 7 Giam tù tận 10 năm 1-10 năm § 143, 147, 148 TZ
Không dừng xe lại sau khi xảy ra tai nạn giao thôngNezastavení po nehodě Khi sảy ra tai nạn giao thông không dừng xe ngay lập tức 7 Đến 1000,- Kč 2.500 – 5.000 1 – 6 tháng (nếu vi phạm 2 lần hoặc hơn trong 12 tháng liên tiếp) § 125c / 1i) 1.
“Chạy hoặc lái xe đi” khỏi hiện trường tai nạn giao thôngUjetí od dopravní nehody Chạy hoặc lái xe đi khỏi hiện trường tai nạn giao thông  hoặc không quay lại hiện trường sau khi đi gọi cấp cứu, gọi giúp đỡ hoặc thông báo về tai nạn 7 Đến 1000,- Kč 2.500 – 5.000 1 – 6 tháng (nếu vi phạm 2 lần hoặc hơn trong 12 tháng liên tiếp) § 125c / 1i) 4.
Không cung cấp cấp cứu/không gọi xe cứu thươngNeposkytnutí první pomoci / nepřivolání záchranky Không cung cấp phương pháp cấp cứu và không gọi xe cứu thương khi là người tham gia giao thông, mặc dù không phải là người trực tiếp gây tai nạn. Người không cung cấp hoặc không gọi cấp cứu cho người bị tai nạn, trong tình trạng nguy hiểm có thể bị giam tù tối đa 2 năm. 7 Giam tù đến 2 năm § 150 TZ
Lái xe ô tô không đủ điều kiện kỹ thuậtTechnicky nezpůsobilé vozidlo Lái xe không đủ điều kiện kỹ thuật để tham gia giao thông công cộng và có thể ảnh hưởng đến những người tham gia giao thông khác 5 5.000 – 10.000 6 tháng. – 1 năm § 125c / 1a) 3.
Đi vượt tốc độ cho phép-trong thành phố đi nhanh hơn 40km/h hoặc ngoài thành phố nhanh hơn 50km/hVysoké překročení rychlosti – v obci o 40 km a více nebo mimo obec o 50 km a více Đi vượt tốc độ cho phép-trong thành phố đi nhanh hơn 40km/h hoặc ngoài thành phố đi nhanh hơn 50km/h 5 5.000 – 10.000 6 tháng. – 1 năm § 125c / 1f) 2.
Vượt đèn đỏ hoặc không dừng bánh xe trước biển STOPNezastavení na červenou (nebo pokyn “Stůj”) Khi lái xe không dừng tại điểm báo dừng xe (đèn giao thông) hoặc trước biển STOP 5 Đến 2500,- Kč 2.500 – 5.000 1 – 6 tháng (nếu vi phạm 2 lần hoặc hơn trong 12 tháng liên tiếp) § 125c / 1f) 5.
Đe dọa người tham gia giao thông khác thi vượt xe từ luồng này sang luồng khácOhrožení při přejíždění z pruhu do pruhu Khi vượt xe từ luồng này sang luồng khác có tính chất đe dọa người tham gia giao thông khác (vượt ẩu hoặc không bật xi nhan) 5 Đến 2000,- Kč 1.500 – 2.500 § 125c / 1k)
Đe dọa người đi bộ trên hành lang hoặc lúc quay đầu xe, lùi xeOhrožení chodce mimo silnici nebo při otáčení nebo couvání Đe dọa người đi bộ khi lái xe vào đường đi bộ (ngoài đường ô tô) hoặc khi quay đầu xe và lùi xe. 5 Đến 2500,- Kč 2.500 – 5.000 1 – 6 tháng (nếu vi phạm 2 lần hoặc hơn trong 12 tháng liên tiếp) § 125c / 1f) 6.d)
Lái xe khi không có bằng lái xe, giấy phépŘízení bez řidičského oprávnění Lái xe có động cơ khi không có giấy phép hoặc bằng lái xe 4 25.000 – 50.000 1-2 năm § 125c / 1e) 1.
Đe dọa người đi bộ đi qua đườngOhrožení chodce na přechodu Khi lái xe đe dọa hoặc không nhường cho người đi bộ đi qua đường “nơi có vạch cho người đi qua đường” 4 Đến 2500,- Kč 2.500 – 5.000 1 – 6 tháng (nếu vi phạm 2 lần hoặc hơn trong 12 tháng liên tiếp) § 125c / 1f) 6.a)
Không nhường xeNedání přednosti v jízdě Khi lái xe không nhường trong trường hợp bị bắt buộc phải nhường xe khác đi trước 4 Đến  2500,- Kč 2.500 – 5.000 1 – 6 tháng (nếu vi phạm 2 lần hoặc hơn trong 12 tháng liên tiếp) § 125c / 1f) 8.
Không sử dùng ghế ngồi cho trẻ em trong xeNepoužití autosedačky pro dítě Khi vi phạm luật khi không dùng ghế ngồi đặc biệt cho trẻ em trong xe 4 Đến 2000,- Kč 1.500 – 2.500 § 125c / 1k)
Không giữ thời gian nghỉ để lái xe an toànNedodržení bezpečnostních přestávek Khi lái xe quá giờ, không nghỉ giải lao theo luật (cái này dành cho tài xế xe bus hoặc kamion) 4 Đến 5000,- Kč Đến 10.000,- Kč Có thể bị 6-12 tháng § 23 / 1f)
Vi phạm quyết định cơ quan nhà nướcMaření výkonu úředního rozhodnutí Vi phạm không tuân thủ các quyết định của cơ quan nhà nước, tòa án 4 Giam tù đến 2 let, phạt tiền 1-10 năm § 337 TZ
Lái xe không có giấy phép hành nghềŘízení bez profesního průkazu Lái xe nhưng không có giấy phép hành nghề tài xế, như là 1 công việc 3 5.000 – 10.000 6 tháng – 1 năm § 125c / 1e) 3.
Vượt quá tốc độ cho phép- trong thành phố nhanh hơn 20km/h hoặc ngoài thành phố nhanh hơn 30km/hVyšší překročení rychlosti – v obci o 20 km a více nebo mimo obec o 30 km a více Khi lái xe vượt quá tốc độ cho phép- trong thành phố nhanh hơn 20km/h hoặc ngoài thành phố nhanh hơn 30km/h 3 Đến 2500,- Kč 2.500 – 5.000 1 – 6 tháng (nếu vi phạm 2 lần hoặc hơn trong 12 tháng liên tiếp) § 125c / 1f) 3.
Không dừng xe trước vạch cho người đi bộ qua đườngNezastavení před přechodem Khi lái xe mà không dừng xe trước vạch cho người đi bộ qua đường trong trường hợp có người muốn qua đường và người lái xe phải nhường 3 Đến 2500,- Kč 2.500 – 5.000 1 – 6 tháng (nếu vi phạm 2 lần hoặc hơn trong 12 tháng liên tiếp) § 125c / 1f) 6.b)
Lái xe không thắt dây an toànJízda bez bezpečnostních pásů Khi lái xe ô tô không thắt dây an toàn, hoặc không đội mũ bảo hiểm khi lái xe mô tô 3 Đến 2000,- Kč 1.500 – 2.500 § 125c / 1k)
Xe kamion hoặc xe buýt trở quá tảiPřetížený kamion nebo autobus Khi vượt quá trọng lượng theo luật quy định 3 Đến 15000,- Kč Đến 500.000,- Kč § 42 a/4 c) 13/1997 Sb.
Lái xe trong lúc cầm điện thoại trong tayŘízení s telefonem v ruce Trong lúc lái xe cầm trong tay điện thoại di động, điện thoại hoặc thiết bị thu âm khác 2 Đến 1000,- Kč 1.500 – 2.500 § 125c / 1f) 1.
Vượt quá tốc độ cho phépStřední překročení rychlosti – v obci do 20 km nebo mimo obec do 30 km Khi lái xe vượt quá tốc độ cho phép ở trong thành phố từ 6-19km/h và ngoài thành phố từ 11-29km/h 2 do 1000,- Kč 1.500 – 2.500 § 125c / 1f) 4.
Không đánh dấu, cảnh báo những trở ngại do người lái xe gây raNeoznačení překážky způsobené řidičem Không đánh dấu, cảnh báo những trở ngại do người lái xe gây ra (ví dụ là xe hỏng bên đường hoặc rơi đồ vv.) 2 Đến 2000,- Kč 1.500 – 2.500 § 125c / 1k)
Xe không có hoặc gắn biển kiểm soát khácVozidlo bez (nebo s cizí) SPZ Khi lái xe không có gắn biển kiểm soát, hoặc gắn biển kiểm soát khác vào 0 5.000 – 10.000 6 tháng. – 1 năm § 125c / 1a) 1.
Biển kiểm soát bị che, sửa đổi hoặc không đọc rõVozidlo se zakrytou, upravenou nebo nečitelnou SPZ Khi lái xe có biển kiểm xoát bị che kín,  không nhìn rõ mã số, đã bị sửa đổi lại hoặc gắn biển tại nơi kín không thể nhìn thấy 0 5.000 – 10.000 6 tháng. – 1 năm § 125c / 1a) 2.
Lái xe không có giấy khám sức khỏeŘízení bez posudku o zdravotní způsobilosti Lái xe và không có giấy khám sức khỏe để đủ khả năng điều khiển xe (giấy khám này thường được đòi hỏi trước khi đi học lái xe) 0 5.000 – 10.000 6 tháng. – 1 năm § 125c / 1e) 4.
Có bằng lái xe EU và khi bị tịch thu quyền lái trên lãnh thổ CH SécŘízení s řidičským průkazem EU a pozbytím práva k řízení na území ČR Lái xe khi có bằng EU (được một nước nào đó trong EU cấp) nhưng đã bị cấm quyền lái xe trên lãnh thổ CH Séc 0 25.000 – 50.000 1-2 năm § 125c / 1e) 5.
Đỗ xe ở chỗ cho người tàn tậtStání na místě vyhrazeném pro invalidy Khi lái xe đỗ ở chỗ dành riêng cho người tàn tật. Đỗ trên chỗ này thì phải có thẻ của người tàn tật. 0 Từ 1000,- Kč 5.000 – 10.000 § 125c / 1f) 11.
Hạn chế xe tải chạyNedovolená jízda nákladního automobilu 0 Đến 2500,- Kč 2.500 – 5.000 1 – 6 tháng (nếu vi phạm 2 lần hoặc hơn trong 12 tháng liên tiếp) § 125c / 1g)
Gây tai nạn giao thông có thương tíchZavinění nehody s ublížením na zdraví Đã gây tai nạn giao thông và gây thương tích cho người khác. 0 25.000 – 50.000 1-2 năm § 125c / 1h)
Không khai báo tai nạn giao thôngNeohlášení dopravní nehody Khi tai nạn giao thông không khai báo sự việc cho cảnh sát. 0 Đến 1000,- Kč 2.500 – 5.000 1 – 6 tháng (nếu vi phạm 2 lần hoặc hơn trong 12 tháng liên tiếp) § 125c / 1i) 2.
Không khai thông tin cho người cùng tham gia tai nạn giao thôngNeposkytnutí údajů ostatním účastníkům dopravní nehody Khi tai nạn giao thông không khai và chứng minh thông tin cá nhân cho những người cùng tham gia tai nạn giao thông, bao gồm thông tin về xe của mình. 0 Đến 1000,- Kč 2.500 – 5.000 1 – 6 tháng (nếu vi phạm 2 lần hoặc hơn trong 12 tháng liên tiếp) § 125c / 1i) 3.
Dùng thiết bị dò radarPoužití antiradaru Khi dùng thiết bị để dò radar đo tốc độ. 0 Đến 1000,- Kč 5.000 – 10.000 § 125c / 1j)
Vi phạm các nghĩa vụ khácJiné porušení povinností Các hành vi khác ngoài những mục a đến j trong danh sách này. 0 Đến 2000,- Kč 1.500 – 2.500 § 125c / 1k)
Cho người lạ lái xe. Svěření řízení neznámé osobě Người lái xe vi phạm khi bắt hoặc cho người khác lái xe mà không biết gì về danh tính của người này. 0 1000,- Kč 5.000 – 10.000 § 125c / 2
Lái xe không mang theo giấy tờ hoặc không ghi sổ nhật ký về thời gian lái xe. Řízení bez dokladů nebo záznamů o provozu vozidla Khi bị kiểm tra không mang theo giấy phép, chứng minh thư, trình giấy tờ có giá trị hoặc (tài xế xe kamion vv) không ghi sổ nhật ký giờ lái xe và giờ nghỉ. 0 Đến 5000,- Kč Đến 10.000,- Kč Có thể 6 – 12 měs. § 23 / 1f)
Không trình sổ nhật ký ghi giờ lái xe và giờ nghỉ bắt buộc. Nepředložení záznamu o době řízení a bezpečnostních přestávkách Không trình sổ nhật ký ghi giờ lái xe và giờ nghỉ bắt buộc 0 Đến 5000,- Kč Đến  10.000,- Kč Có thể 6 – 12 měs. § 23 / 1f)
Vượt quá tốc độ trong thành phố đến 5km/h và ngoài thành phố đến 10km/hMalé překročení rychlosti – v obci do 5 km nebo mimo obec do 10 km Khi lái xe vượt quá tốc độ quy định. Đi trong thành phố nhanh hơn (tối đa) 5km/h và ngoài thành phố nhanh hơn (tối đa) 10km/h. 0 Đến 1000,- Kč 1.500 – 2.500 § 125c / 1f) 4.
Đe dọa người đi qua đường khi rẽ. Ohrožení chodce při odbočování Khi lái xe đe dọa người đi qua đường mà tài xế muốn rẽ vào. 0 Đến 2500,- Kč 2.500 – 5.000 1 – 6 tháng (nếu vi phạm 2 lần hoặc hơn trong 12 tháng liên tiếp) § 125c / 1f) 6.c)
Lái xe có nồng độ cồn đến 0,3 promile.Řízení pod vlivem alkoholu (do 0,3 promile) Lái xe hoặc điều khiển thú vật (ngựa vv) sau khi uống nước có nồng độ cồn hoặc chất gây nghiện khác. 0 2.500 – 20.000 6 tháng. – 1 năm § 125c / 1b)

 

 

Nguồn: http://www.12bodu.cz/bodove-prestupky.php